 | [hoà n cảnh] |
|  | situation; circumstances |
|  | ThÃch nghi vá»›i hoà n cảnh |
| To adapt to circumstances; To accommodate oneself to circumstances |
|  | HỠkhông chịu nhìn và o hoà n cảnh thực tế của hỠ|
| They refuse to face the reality of their situation |